※ Chi phí học tập: có sự khác nhau tại trường đại học Hàn Quốc ở Seoul - các thành phố khác và giữ trường đại học tư thục - đại học quốc gia.
※ Học bổng Hàn Quốc: Mỗi trường đại học có chế độ học bổng và miễn học phí cho học sinh, một số trường đại học sẽ cấp học bổng học phí cho năm đầu học tiếng từ 30-100%. Học kỳ tiếp theo các trường sẽ cấp học bổng dựa trên kết quả học tập của kỳ trước.
※ Học bổng Hàn Quốc: Mỗi trường đại học có chế độ học bổng và miễn học phí cho học sinh, một số trường đại học sẽ cấp học bổng học phí cho năm đầu học tiếng từ 30-100%. Học kỳ tiếp theo các trường sẽ cấp học bổng dựa trên kết quả học tập của kỳ trước.
※ Làm thêm tại Hàn Quốc: Quy định chung của chính phủ Hàn Quốc và các trường đại học về việc làm thêm trong kỳ học là tối đa 4h/ngày (trung bình mỗi giờ du học sinh được trả 4$-5$). Trong kỳ nghỉ các em có thể làm không giới hạn. Nhưng du học sinh Hàn Quốc chỉ được cấp thẻ được phép làm thêm sau 6 tháng sang Hàn Quốc.
Bảng kê khai chi phí học tập khi du học Hàn Quốc
Phân loại
|
Khoa đào tạo tại các trường đại học Hàn Quốc
|
Học phí
(USD, tính trên 1 học kỳ)
| |
Học phí trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc (đại học công lập)
|
Xã hội nhân văn
|
Đại học
|
1.900 ~ 2.400 USD
|
Cao học
|
2.200 ~ 2.800 USD
| ||
Khoa học và cơ khí
|
Đại học
|
2,400 ~ 2,800USD
| |
Cao học
|
2,800 ~ 3,300 USD
| ||
Mỹ thuật
|
Đại học
|
2,600 ~ 3,200 USD
| |
Cao học
|
3,200 ~ 3,800 USD
| ||
Y học
|
Đại học
|
3,600 ~ 4,400 USD
| |
Cao học
|
3,800 ~ 5,100 USD
| ||
Học phí trường đại học tư thục tại Hàn Quốc (đại học dân lập)
|
Xã hội nhân văn
|
Đại học
|
2,800 ~ 3,500 USD
|
Cao học
|
3,100 ~ 4,000 USD
| ||
Khoa học và cơ khí
|
Đại học
|
3,200 ~ 5,000 USD
| |
Cao học
|
4,000 ~ 6,000 USD
| ||
Mỹ thuật
|
Đại học
|
3,800 ~ 5,000 USD
| |
Cao học
|
4,600 ~ 6,000 USD
| ||
Y học
|
Đại học
|
4,800 ~ 6,000 USD
| |
Cao học
|
5,100 ~ 7,000 USD
| ||
Phí nhập học
|
50 ~ 150 USD
| ||
Học phí học tiếng Hàn
|
10 tuần khoảng 1.000-1.400 USD 3 tuần khỏang 800 USD
| ||
Chi phí Ký túc xá
|
4 người/ phòng khỏang 300-800 USD (1 học kỳ)
2 người/ phòng khỏang 600-1.000 USD (1 học kỳ) * chi phí ký túc xá có sự khác nhau, gồm cơm ăn 2-3 bữa hoặc ăn cơm tự túc | ||
Tiền cơm
|
Tiền ăn 1 tháng khỏang 300 USD (khi sinh viên ăn trong nhà ăn trong trường đại học Hàn Quốc)
Tiền ăn 1 bữa trong nhà trong trường đại học khoảng: 2.5-3 USD | ||
Tiền thuê phòng trọ bên Hàn Quốc (tự nấu ăn)
|
1 tháng khỏang 300~500 USD (Thường sinh viên sẽ phải có thêm tiền đặt cọc)
| ||
Tiền thuê nhà có cung cấp
ăn sáng và tối |
1 tháng 300-500 USD
| ||
Phí bảo hiểm y tế
|
1 năm khỏang 200-600 USD
| ||
Phí giao thông
|
1 tháng khỏang 40 USD
Phí xe buýt nội thành hoặc tàu điện ngầm: 0.9 USD (sử dụng thẻ: 0.8 USD) | ||
Phí sử dụng internet
|
1 thánng 30 USD
| ||
Tiền vé máy bay, chuẩn bị hồ sơ tại Việt Nam
|
Khoảng 900$ (là chi phí cho năm đầu khi đi du học Hàn Quốc)
|